1. CHẾ BIẾN THỦY SẢN . XKLD Halasuco CHỊ LINH
– Tỉnh: Toyama
– Lương cơ bản: 137,800 yên
– Thực nhận: 97,333 yên (chưa kể làm thêm)
– Số lượng: 10 nữ
– Tuổi: 18-30, TN C3 trở lên
– TT: 26/2, XC: T7/2018
2. ĐÓNG GÓI CÔNG NGHIỆP
– Tỉnh: Yamanashi
– Lương cơ bản: 140,000 yên
– Thực nhận: 100,000 yên (chưa kể làm thêm)
– Số lượng: 15 nữ
– Tuổi: 20-32, TN C3 trở lên
– TT: 6/3, XC: T7/2018
3. CHẾ BIẾN GỖ NỘI THẤT
– Tỉnh: Aichi
– Lương cơ bản: 153,183 yên
– Thực nhận: 108,385 yên (chưa kể làm thêm)
– Số lượng: 3 Nữ
– Tuổi: 20-27, TN cấp 3
– TT: 6/3, XC: T7/2018
4. CBTP LÀM CƠM HỘP
– Tỉnh: Kyoto
– Lương cơ bản: 153,054 yên
– Thực nhận: 108,894 yên (chưa kể làm thêm)
– Số lượng: 9 Nữ
– Tuổi: 18-30, TN cấp 3
– TT: 7/3, XC: 11/2018
5. CBTP (NHẶT VÀ ĐÓNG GÓI TRỨNG GÀ 1 NĂM)
– Tỉnh: Toyama
– Lương cơ bản: 140,000 yên
– Thực nhận: 95,792 yên (chưa kể làm thêm)
– Số lượng: 2 nữ
– Tuổi: 18-28, TN cấp 3
– TT: ngay sau khi đủ form, XC: T7/2018
6. MAY MẶC
– Tỉnh: Fukuoka
– Lương cơ bản: 132,441 yên
– Thực nhận: 83,697 yên (chưa kể làm thêm, đã trừ ăn)
– Số lượng: 3 nữ
– Tuổi: 18-26, TN cấp 3
– TT: 10/3, XC: T9/2018
7. NÔNG NGHIỆP (XỬ LÝ, ĐÓNG GÓI RAU SẠCH)
– Tỉnh: Fukuoka
– Lương cơ bản: 136,234 yên
– Thực nhận: 91,061 yên (chưa kể làm thêm)
– Số lượng: 3 nữ
– Tuổi: 18-30, TN cấp 3
– TT: 3/3, XC: T10/2018
8. XÂY DỰNG CHỐNG THẤM
– Tỉnh: Saitama
– Lương cơ bản: 140,000 yên
– Thực nhận: 86,889 yên (chưa kể làm thêm)
– Số lượng: 2 Nam
– Tuổi: 20-30, TN cấp 3
– TT: 1/3, XC: T9/2018
9. SƠN XÂY DỰNG
– Tỉnh: Aichi
– Lương cơ bản: 134,500 yên
– Thực nhận: 94,500 yên (chưa kể làm thêm)
– Số lượng: 2 Nam
– Tuổi: 20-25, TN cấp 3
– TT: 2/3, XC: T9/2018
10. SẢN XUẤT PHỤ KIỆN OTO
– Tỉnh: Wakayama
– Lương cơ bản: 165,000 yên
– Thực nhận: 125,480 yên (chưa kể làm thêm)
– Số lượng: 3 nữ
– Tuổi: 18-30, TN cấp 3
– TT: 19/3, XC: T9/2018